Nhà kho
tổng hợp
Nếu bạn cần tiếp cận các thông tin của dự án một cách nhanh chóng mà không cần quan tâm đến hình thức trình bày, thì đây là chỗ dành cho bạn.
1
Danh sách 54 dân tộc
-
1. Cống | 2. Hà Nhì | 3. Kháng | 4. Khơ Mú | 5. La Ha | 6. La Hủ | 7. Lào | 8. Lự | 9. Mảng | 10. Si La | 11. Xinh-mun | 12. Bố Y | 13. Dao | 14. Giáy | 15. Mông | 16. Phù Lá | 17. Thái | 18. Cờ Lao| 19. La Chí | 20. Lô Lô | 21. Ngái | 22. Nùng | 23. Pà Thẻn | 24. Pu Péo | 25. Sán Chay | 26. Sán Dìu | 27. Tày | 28. Mường | 29. Việt | 30. Bru- Vân Kiều | 31. Chứt | 32. Cơ-tu | 33. Ơ-đu | 34. Tà-ôi | 35. Thổ | 36. Co | 37. Ra Glai | 38. Brâu | 39. Chu-ru | 40. Cơ-ho | 41. Ê-đê | 42. Gia-rai | 43. Mạ | 44. Mnông | 45. Rơ-măm | 46. Xơ-đăng | 47. Ba-na | 48. Giẻ-Triêng | 49. Hrê | 50. Chơ-ro | 51. X'Tiêng | 52. Khmer | 53. Hoa | 54. Chăm
3
Nguồn tài liệu chủ đạo
-
Tổng cục thống kê, Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, 2019
-
Tổng cục thống kê, Đặc trưng cơ bản của 53 dân tộc thiểu số năm 2019, 2020
-
Nguyễn Văn Huy, Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam, NXB Giáo dục, 1997
-
Website Ban dân tộc đài tiếng nói Việt Nam, vov4.vov.vn
-
Các bài phỏng vấn, tư liệu của từng dân tộc từ nhiều nguồn